Tổng hợp một số bộ chọn jQuery Selector khác (phần 3)

jQuery Selector
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ chọn jQuery đối với các phần tử trong biểu mẫu (Form Elements) như <input>, <textbox>, <textarea>,<select>, <button> v.v.. Cùng xem cú pháp và cách sử dụng, cũng như những ví dụ nhé
Để xem tất cả bộ chọn jQuery Selectors. Các bạn truy cập tại đây nhé

jQuery :input Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :input Selector có cú pháp

$(":input")
Bộ chọn jQuery :input Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu như <textbox>, <textarea>,<select> (drop-down list), và kể cả là <button>

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>

  $(":input")

jQuery :text Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :text Selector có cú pháp

$(":text")
Bộ chọn jQuery :text Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu có type="text"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>type="text"

$(":text")

jQuery :password Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :password Selector có cú pháp

$(":text")
Bộ chọn jQuery :password Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu có type="password"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>type="password"

$(":password")

jQuery :radio Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :radio Selector có cú pháp

$(":radio")
Bộ chọn jQuery :radio Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu có type="password"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>type="radio"

$(":radio")

jQuery :checkbox Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :checkbox Selector có cú pháp

$(":checkbox")
Bộ chọn jQuery :checkbox Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu có type="checkbox"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>type="checkbox"

$(":checkbox")

jQuery :submit Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :submit Selector có cú pháp

$(":submit")
Bộ chọn jQuery :submit Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <button>, và <input> của biểu mẫu có type="submit"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <button>, và <input>type="submit"

$(":submit")
Lưu ý: Nếu một phần tử <button> không xác định loại type, thì hầu hết mọi trình duyệt đều cho button đó có type="submit"

jQuery :reset Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :reset Selector có cú pháp

$(":reset")
Bộ chọn jQuery :reset Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <button>, và <input> của biểu mẫu có type="reset"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <button>, và <input>type="reset"

$(":reset")

jQuery :button Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :button Selector có cú pháp

$(":button")
Bộ chọn jQuery :button Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <button><input> của biểu mẫu có type="button"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <button><input>type="button"

$(":button")

jQuery :image Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :image Selector có cú pháp

$(":button")
Bộ chọn jQuery :image Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu có type="image"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>type="image"

$(":image")
Lưu ý: Bộ chọn này sẽ không nhận diện ra đối với thẻ <img src='link_anh' /> nhé

jQuery :file Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :file Selector có cú pháp

$(":file")
Bộ chọn jQuery :file Selector dùng để chọn tất cả những phần tử <input> của biểu mẫu có type="file"

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử <input>type="file"

$(":file")

jQuery :enabled Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :enabled Selector có cú pháp

$(":enabled")
Bộ chọn jQuery :enabled Selector dùng để chọn tất cả những phần tử được kích hoạt, không bị vô hiệu, không có thuộc tính disabled, tức có nghĩa người dùng có thể thao tác trên phần tử đó.

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử enabled

$(":enabled")

jQuery :disabled Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :disabled Selector có cú pháp

$(":enabled")
Bộ chọn jQuery :disabled Selector dùng để chọn tất cả những phần tử bị vô hiệu, có thuộc tính disabled, có nghĩa người dùng không thể thao tác trên phần tử đó.

Ví dụ

Chọn tất cả những phần tử disabled

$(":disabled")

jQuery :selected Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :selected Selector có cú pháp

$(":selected")
Bộ chọn jQuery :selected Selector dùng để chọn những phần tử được chọn trước trong drop-down list tức đã có sẵn thuộc tính selected="true" hoặc selected="selected"
Lưu ý: bộ chọn này sẽ không hoạt động với checkboxradio buttons. Để sử dụng với checkboxradio buttons các bạn dùng bộ chọn jQuery :checked Selector được đề cập ở dưới nhé

Ví dụ

Chọn phần tử được chọn trước selected

$(":selected")

jQuery :checked Selector

Syntax

Bộ chọn jQuery :checked Selector có cú pháp

$(":checked")
Bộ chọn jQuery :checked Selector dùng để chọn những phần tử được check trước trong checkboxradio buttons, tức đã có sẵn thuộc tính checked="true" hoặc checked="checked"

Ví dụ

Chọn phần tử được chọn trước selected

$(":selected")
Chuyên Mục :
tháng 7 16, 2020
Bình Luận

LaiXe.Xyz

Blog Lái Xe, chia sẻ thông tin về luật giao thông đường bộ, biển báo giao thông, thông tin về xe ô tô, thi bằng lái xe các hạng bằng A1, A2, B1, B2, C, D, E, F

Thi Thử Lái Xe B2 Mới Nhất

"Tiến hành giảng dạy bộ 600 câu hỏi vào tháng 06/2020 và áp dụng thi sát hạch vào tháng 10 năm 2020. Bộ đề 600 câu hỏi sẽ được phát hành dạng sách khoảng tháng 5/2020."

DMCA.com Protection Status