Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ chọn jQuery đối với các phần tử trong biểu mẫu (Form Elements) như
<input>
, <textbox>
, <textarea>
,<select>
, <button>
v.v.. Cùng xem cú pháp và cách sử dụng, cũng như những ví dụ nhé
Để xem tất cả bộ chọn jQuery Selectors. Các bạn truy cập tại đây nhé
jQuery :input Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :input Selector có cú pháp
$(":input")
<input>
của biểu mẫu như <textbox>
, <textarea>
,<select>
(drop-down list), và kể cả là <button>
jQuery :text Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :text Selector có cú pháp
$(":text")
<input>
của biểu mẫu có type="text"
jQuery :password Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :password Selector có cú pháp
$(":text")
<input>
của biểu mẫu có type="password"
jQuery :radio Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :radio Selector có cú pháp
$(":radio")
<input>
của biểu mẫu có type="password"
jQuery :checkbox Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :checkbox Selector có cú pháp
$(":checkbox")
<input>
của biểu mẫu có type="checkbox"
jQuery :submit Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :submit Selector có cú pháp
$(":submit")
<button>
, và <input>
của biểu mẫu có type="submit"
Lưu ý: Nếu một phần tử
<button>
không xác định loại type, thì hầu hết mọi trình duyệt đều cho button đó có type="submit"
jQuery :reset Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :reset Selector có cú pháp
$(":reset")
<button>
, và <input>
của biểu mẫu có type="reset"
jQuery :button Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :button Selector có cú pháp
$(":button")
<button>
và <input>
của biểu mẫu có type="button"
jQuery :image Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :image Selector có cú pháp
$(":button")
<input>
của biểu mẫu có type="image"
Lưu ý: Bộ chọn này sẽ không nhận diện ra đối với thẻ
<img src='link_anh' />
nhé
jQuery :file Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :file Selector có cú pháp
$(":file")
<input>
của biểu mẫu có type="file"
jQuery :enabled Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :enabled Selector có cú pháp
$(":enabled")
disabled
, tức có nghĩa người dùng có thể thao tác trên phần tử đó.
jQuery :disabled Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :disabled Selector có cú pháp
$(":enabled")
disabled
, có nghĩa người dùng không thể thao tác trên phần tử đó.
jQuery :selected Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :selected Selector có cú pháp
$(":selected")
drop-down list
tức đã có sẵn thuộc tính selected="true"
hoặc selected="selected"
Lưu ý: bộ chọn này sẽ không hoạt động với
checkbox
và radio buttons
. Để sử dụng với checkbox
và radio buttons
các bạn dùng bộ chọn jQuery :checked Selector được đề cập ở dưới nhé
jQuery :checked Selector
Syntax
Bộ chọn jQuery :checked Selector có cú pháp
$(":checked")
checkbox
và radio buttons
, tức đã có sẵn thuộc tính checked="true"
hoặc checked="checked"